SÁCH "Ở ĐÂY DẠY TIẾNG ANH HAY"

Sách dành cho mọi đối tượng, từ học sinh tới người đi làm  

  • Tổng hợp hơn 220 tình huống tiếng anh THỰC TẾ đã được đăng tải trên Facebook, TikTok...

+ 12.426 học viên đã mua

SIÊU PHẨM MÙA HÈ NÀY
- Học bất cứ nơi nào và bất cứ lúc nào

THANH HÀ ENGLISH

ĐĂNG KÝ MUA SÁCH

BÍ MẬT CHÌA KHÓA TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CÓ HẾT TRONG CUỐN SÁCH NÀY ?

Chủ đề: Ăn uống 1 - Sơ chế
Hướng dẫn đong gạo
Cách vo gạo nấu cơm
Mô tả hoạt động vo gạo, cắm cơm, sắp bàn ăn
Nhờ trẻ rửa rau của
Hướng dẫn ngâm rau
Cạo hạt bằng tiếng Anh
Mô tả hành động đập tỏi
Rã đông thịt bằng lò vi sóng
Nhổ lông gà, vịt dùng động từ gì?
Thái sợi rau củ quả (2 cách mô tả)

Chủ đề: Ăn uống 2 - Chế biến
Mô tả hành động đập trứng
Tách lòng đỏ trứng
Xào rau muống (phần 1)
Phi thơm hành tỏi
Nhồi thịt, đậu phụ nhồi
Thắng đường
Vớt bọt trong khi nấu ăn
Chọc thịt để xem thịt được nấu chín chưa
Lấy thịt ra khỏi nồi và để nguội
Rắc (muối, tiêu) lên đồ ăn
Rưới (dầu ăn, sốt) lên đồ ăn
Xúc xôi cho vào khuôn

Chủ đề: Ăn uống 3 - Trong khi ăn
Xới cơm
Úp ngược, bóp chai tương ớt
Nghiêng cốc để rót bia
Múc bằng muôi
Cắt nhỏ thức ăn
Mời người khác đồ ăn
Đổ bánh ra khay

Chủ đề: Ăn uống 4 - Sau khi ăn
Lấy giấy lau miệng
Nhắc nhở người khác răng dính rau
Xếp chồng bát đũa
Hướng dẫn rửa bát đơn giản
Bọc đồ (bằng dây thun)
Bọc thức ăn (bằng màng bọc thực phẩm)
Lau kệ bếp, thay túi rác

Chủ đề: Ăn uống 5 - Đồ ăn
Mô tả hành động ăn cháo gà
Chấm gỏi cuốn vào bát nước chấm
Mô tả hành động ăn chè bưởi
Vắt chanh vào nước luộc rau
Mô tả bánh Cosy
Bóc kẹo cho trẻ
Ăn kem nhanh kẻo chảy

Chủ đề: Ăn uống 6 - Đồ uống
Các bước pha trà
Các bước pha nước chanh
Cắm ống hút, khuấy, nhai trân châu trà sữa
Úp ngược, lắc, cắm ống hút trà sữa
Các bước xay sinh tố dưa hấu
Các bước vắt nước cam

Chủ đề: Ăn uống 7 - Rau củ quả
Cách gọt, bổ hoa quả
Cách làm mận lắc
Nói về quả bòn bon
Hướng dẫn bổ dưa hấu
Hướng dẫn bổ cam
Hướng dẫn bổ xoài
Cách nói bổ hoa quả làm nhiều phần
Hướng dẫn tỉa hoa cho quả cóc
Mô tả hành động cạo cùi dừa

Chủ đề: Dạy con 1 - Việc nhà, việc học
Lộn ngược đồ vật
Xếp chồng đồ đạc
Hướng dẫn lau nhà
Thay phiên nhau làm gì đó
Cộng trừ nhân chia đơn giản

Chủ đề: Dạy con 2 - Hoạt động thường ngày
Hướng dẫn bé đi tè, ngồi bô
Các bước rửa tay
Hướng dẫn xử lý khi bị đứt tay
Đừng vứt đồ đi vội
Trải chiếu (học động từ dàn, trải)
Mắc màn (học động từ treo, móc)
Vấp phải thứ gì đó và ngã thì dùng động từ gì?
Nhắc nhở trẻ khi đi siêu thị
Mẹ đo nhiệt độ cho bé
Mẹ hướng dẫn bé dựa xe vào tường
Hướng dẫn bé phủi bụi tay chân, quần áo
Hướng dẫn bé đánh răng
Mẹ thay bỉm cho bé
Bé làm đổ đồ

Chủ đề: Dạy con 3 - Ứng xử
Yêu cầu ai ngồi dịch ra
Nhắc người khác đứng dịch ra, đừng chắn TV
Nhắc trẻ không ngồi sát TV
Nhắc trẻ ngủ không trùm chăn kín đầu
Học và ứng dụng cụm “put up”
Hướng dẫn trẻ đưa vật nhọn cho người khác
Nhắc trẻ không tranh giành đồ chơi
Nhắc trẻ che miệng khi ngáp, ho, hắt hơi
Nhắc trẻ không chạy ra đường
Hướng dẫn trẻ ứng xử khi đi xe buýt
Nhắc trẻ không gõ lên bát gây ồn ào
Nhắc trẻ trong bữa ăn
Nhắc trẻ trong bữa ăn (tiếp)
Nhắc trẻ không để đồ vật ngáng đường

Chủ đề: Dạy con 4 - Giao tiếp trong nhà
Nhắc trẻ hết thời gian xem TV rồi
Ba mẹ than phiền con cái để đồ để lung tung
Ba mẹ yêu cầu con giao nộp điện thoại
Nhắc trẻ không bỏ thừa thức ăn
Nhắc trẻ không vẽ bậy lên tường
“Xem con đã làm gì kìa”
Nhắc trẻ đi rửa mặt khi còn ngái ngủ
Nhắc trẻ xem TV thế đủ rồi
Nhắc trẻ nắm chặt tay ba mẹ
Nhắc trẻ tập trung ăn
Tiếng Anh cho mẹ và con gái (buộc tóc, tết tóc)
Ba mẹ để phần đồ ăn cho con
Giao tiếp với con (tiếp)
Nói với con đúng cách


Chủ đề: Dạy con 5 - Quần áo giày dép
Nhắc trẻ quên kéo khóa quần
Cảm thán khi quần áo, giày dép chật
Nhắc trẻ khi trẻ đi dép trái, mang dép ngược
Nhắc trẻ khi trẻ đi tất, dép cọc cạch
Nhắc trẻ khi trẻ cài lệch cúc áo
Tổng hợp các lỗi khi mặc áo ở trẻ
Nhắc trẻ treo đồ lên
Hướng dẫn trẻ cuộn tất, gấp tất
Hướng dẫn trẻ gấp tất hình vuông

Chủ đề: Dạy con 6 - Ăn uống
Nhắc trẻ cẩn thận hóc xương cá
Nhắc trẻ vứt đồ ăn thiu
Nhắc trẻ ăn hết, uống hết thức ăn, nước uống
Ba mẹ hâm nóng thức ăn
Nhắc nhở trẻ khi ăn
Nhắc trẻ ăn hết đồ ăn
Nhắc trẻ không nói chuyện khi miệng đầy thức ăn
Nhắc trẻ không xem TV lúc ăn cơm

Chủ đề: Hoạt động thường ngày 1 - Đồ ăn thức uống
Hướng dẫn làm đá
Mô tả hành động lấy đá ra khỏi khay
Mô tả các hành động uống nước (nhấp, uống, uống cạn)
Hướng dẫn buộc túi nilon
Hướng dẫn buộc gói bim bim
Rót hết nước sang một vật thể khác
Mô tả hành động vỗ, tát
Mô tả ly nước (đầy, đầy ½, đầy 1/3)
Dùng từ “bunch” để mô tả nải chuối, chùm nho, chùm chìa khóa

Chủ đề: Hoạt động thường ngày 2 - Đồ vật
Dán thứ gì đó lại
Xỏ kim chỉ
Đánh rơi ví, nhặt ví lên
Mô tả vị trí đồ vật
Tô son
Vặn nắp chai
Tắt bật bình nóng lạnh
Dùng màng bọc thực phẩm để bọc thức ăn
Dùng gáo nước để múc nước
Dùng miếng/ giẻ bắc nồi để nhấc nồi ra khỏi bếp
Mô tả một cuốn sách
Mô tả hình dạng của balo
Các hành động với balo

Chủ đề: Hoạt động thường ngày 3
Hướng dẫn cắm hoa
Lướt điện thoại cơ bản
Bị muỗi đốt và thoa dầu
Bị sốt cao, sốt nhẹ
Đổ mồ hôi và hành động bật điều hòa
Bị cận
Tạt qua, ghé qua nơi nào đó
Đổ đống đồ vật ra
Lật thứ gì đó lại
Phân biệt wring và squeeze khi có cùng nghĩa “vắt”
Chỉnh lại tóc tai
Đi thang máy cơ bản
Rút tiền tại cây ATM
Xịt mũi
Đặt chuông báo thức
Các hành động đóng mở, đóng sầm và gài cửa
Hoạt động ở quán ăn
Đồ vật ở cao, xa quá, không với tới được
Tạo hình cho thứ gì đó
Đóng kín miệng túi

Chủ đề: Hoạt động trong nhà - Dọn dẹp
Cọ bồn cầu, lau gương, quét nhà
Lồng chăn bông
Lồng vỏ gối
Ngâm quần áo với bột giặt
Mài dao, gọt sắc cây bút chì

Chủ đề: Quần áo
Thu quần áo khô vào, cất vào tủ
Mặc áo, cài cúc, bẻ thẳng cổ áo
Mặc áo trái, cởi ra, lộn mặt phải
Nhắc người khác đang mặc áo ngược
Chống nắng mùa hè
Ăn mặc mát mẻ mùa hè
Mô tả mức độ vừa vặn của quần áo
Gấp đồ, dỡ đồ
Kéo khóa áo, xắn tay áo lên
Mở khóa áo, thả tay áo xuống
Sơ vin áo vào

Chủ đề: Giao tiếp thường ngày
Yêu cầu ai đó đợi mình một chút
Hỏi ghế đã có ai ngồi chưa
Hết thứ gì đó
Hết sạch thứ gì đó
Giẫm vào chân ai
Diễn đạt ý: “từng ấy là đủ rồi”
Không thể rời mắt khỏi thứ gì

Chủ đề: Các vật dụng quanh ta
Điện thoại hết pin, sạc điện thoại
Điện thoại bị đơ
Treo đồ, bật, tắt, tăng giảm vòi nước, quạt
Xem TV, chuyển kênh TV
Cách dùng ấm siêu tốc
Mô tả đồ vật bị sứt, mẻ
Dùng cái kẹp để lật, đảo thức ăn
Các hành động với bếp điện

Chủ đề: Lễ Tết
Các hành động đón Tết
Các hành động đêm giao thừa
Mùng 1 Tết thì làm gì
Các món ăn ngày Tết

Chủ đề: Khi đi xe
Đóng mở cốp xe máy, cài khóa mũ
Ra vào xe ô tô
Lên xuống xe máy
Bật xi nhan trái phải

Chủ đề: Các động từ thông dụng
Các động từ cơ bản
Drop - đánh rơi, thả ai đó xuống xe
Đánh rơi, cúi xuống, nhặt lên
Carry - Mang, vác, xách
Put away - Cất đi (đồ chơi, quần áo)
Tie - Thắt, buộc
Roll - Xắn, cuộn (tay áo, gấu quần)
Tear open - Mở bằng cách xé
Cut open - Mở bằng cách cắt
Crumble it up - Vo nó lại
Shake - Giũ/ lắc
Cut off, rinse off - Một số cụm phổ biến với Off
Flatten - Làm phẳng
Spread it out - Dàn nó ra
Trong góc, bên cạnh, đằng trước
Take off & Take out
Out of order - Theo thứ tự, không theo thứ tự

DEMO SÁCH

PHẢN HỒI CỦA CÁC PHỤ HUYNH
ĐÃ HỌC CÁC KHÓA CỦA HÀ

ĐĂNG KÝ NGAY ĐỂ KHÔNG BỎ LỠ ƯU ĐÃI!!!

ĐĂNG KÍ LIỀN TAY 
 NHẬN NGAY GIẢM GIÁ SỐC

ĐĂNG KÝ TẠI ĐÂY

400.000Đ
1999.000Đ

Đặt ngay

Quay về danh mục

Nhận ưu đãi


Bí mật Ngữ pháp Tiếng Anh

Nội dung khóa học

 Phần 1: Câu đơn trong tiếng Anh
 Bài 1: Cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
 Bài 2: Chữa bài tập Cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
 Bài 3: Trật tự từ trong câu hỏi và câu kể
 Bài 4: Chữa bài tập Trật tự từ trong câu hỏi và câu kể
 Phần 2: Danh từ và các vấn đề liên quan
 Bài 5: Danh từ (lý thuyết)
 Bài 6: Danh từ (chữa bài tập)
 Bài 7: Mạo từ (lý thuyết)
 Bài 8: Mạo từ (chữa bài tập)
 Bài 9: Đại từ (lý thuyết)
 Bài 10: Đại từ (chữa bài tập)
 Bài 11: Lượng từ (lý thuyết)
 Bài 12: Lượng từ (chữa bài tập)
 Bài 13: Cụm danh từ (lý thuyết)
 Bài 14: Cụm danh từ (chữa bài tập)
 Phần 3: Tính từ và trạng từ
 Bài 15: Tính từ (lý thuyết)
 Bài 16: Tính từ (chữa bài tập)
 Bài 17: So sánh (lý thuyết)
 Bài 18: So sánh (chữa bài tập)
 Bài 19: Các loại trạng từ 1 (lý thuyết)
 Bài 20: Các loại trạng từ 1 (chữa bài tập)
 Bài 21: Các loại trạng từ 2 (lý thuyết)
 Bài 22: Các loại trạng từ 2 (chữa bài tập)
 
 Phần 4: Động từ và các vấn đề liên quan
 Bài 23: Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn (lý thuyết)
 Bài 24: Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn (chữa bài tập)
 Bài 25: Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành (lý thuyết)
 Bài 26: Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành (chữa bài tập)
 Bài 27: Tương lai đơn và tương lai gần (lý thuyết)
 Bài 28: Tương lai đơn và tương lai gần (chữa bài tập)
 Bài 29: Động từ khuyết thiếu 1 (lý thuyết)
 Bài 30: Động từ khuyết thiếu 1 (chữa bài tập)
 Bài 31: Động từ khuyết thiếu 2 (lý thuyết)
 Bài 32: Động từ khuyết thiếu 2 (chữa bài tập)
 Bài 33: Câu bị động (lý thuyết)
 Bài 34: Câu bị động (chữa bài tập)
 Bài 35: Câu gián tiếp 1 (lý thuyết)
 Bài 36: Câu gián tiếp 1 (chữa bài tập)
 Bài 37: Câu gián tiếp 2 (lý thuyết)
 Bài 38: Câu gián tiếp 2 (chữa bài tập)
 Phần 5: Các loại câu phức
 Bài 39: Các loại liên từ (lý thuyết)
 Bài 40: Các loại liên từ (chữa bài tập)
 Bài 41: Các loại câu phức (lý thuyết)
 Bài 42: Các loại câu phức (chữa bài tập)
 Bài 43: Các loại câu phức (chữa bài tập tiếp)
 Bài 44: Tổng kết các mẫu câu
 Phần 1: Khởi động
 Bài 1: Giao lưu và khởi động
 Bài 2: 3 Mật mã học ngôn ngữ thành công
 Bài 3: Kho từ vựng lõi
 Bài 4: Kẻ thù của trí nhớ
 Bài 5: Bí quyết cho não bộ khỏe mạnh
 Bài 6: Bản chất của sự thành thạo ngôn ngữ
 Phần 2: Kích hoạt
 Bài 7: Sức mạnh có âm thanh
 Bài 8: 4 tuyệt chiêu giao tiếp khó đỡ
 Bài 9: Đánh thức giác quan
 Bài 10: Cảm xúc dẫn lối
 Bài 11: Sức mạnh của hình ảnh
 Bài 12: Bài tập ứng dụng áp dụng chìa khóa vàng
 Bài 13: Chìa khóa áo viết
 Bài 14: Chìa khóa kích hoạt phản xạ
 Bài 15: Luật số 5
 Bài 16: SMART
 Bài 17: Tổng kết


Nội dung khóa học 

5 CHÌA KHÓA TỪ VỰNG TIẾNG ANH ĐỈNH CAO