BÍ MẬT CHÌA KHÓA TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CÓ HẾT TRONG CUỐN SÁCH NÀY ?
Chủ đề: Ăn uống 1 - Sơ chế
Hướng dẫn đong gạo
Cách vo gạo nấu cơm
Mô tả hoạt động vo gạo, cắm cơm, sắp bàn ăn
Nhờ trẻ rửa rau của
Hướng dẫn ngâm rau
Cạo hạt bằng tiếng Anh
Mô tả hành động đập tỏi
Rã đông thịt bằng lò vi sóng
Nhổ lông gà, vịt dùng động từ gì?
Thái sợi rau củ quả (2 cách mô tả)
Chủ đề: Ăn uống 2 - Chế biến
Mô tả hành động đập trứng
Tách lòng đỏ trứng
Xào rau muống (phần 1)
Phi thơm hành tỏi
Nhồi thịt, đậu phụ nhồi
Thắng đường
Vớt bọt trong khi nấu ăn
Chọc thịt để xem thịt được nấu chín chưa
Lấy thịt ra khỏi nồi và để nguội
Rắc (muối, tiêu) lên đồ ăn
Rưới (dầu ăn, sốt) lên đồ ăn
Xúc xôi cho vào khuôn
Chủ đề: Ăn uống 3 - Trong khi ăn
Xới cơm
Úp ngược, bóp chai tương ớt
Nghiêng cốc để rót bia
Múc bằng muôi
Cắt nhỏ thức ăn
Mời người khác đồ ăn
Đổ bánh ra khay
Chủ đề: Ăn uống 4 - Sau khi ăn
Lấy giấy lau miệng
Nhắc nhở người khác răng dính rau
Xếp chồng bát đũa
Hướng dẫn rửa bát đơn giản
Bọc đồ (bằng dây thun)
Bọc thức ăn (bằng màng bọc thực phẩm)
Lau kệ bếp, thay túi rác
Chủ đề: Ăn uống 5 - Đồ ăn
Mô tả hành động ăn cháo gà
Chấm gỏi cuốn vào bát nước chấm
Mô tả hành động ăn chè bưởi
Vắt chanh vào nước luộc rau
Mô tả bánh Cosy
Bóc kẹo cho trẻ
Ăn kem nhanh kẻo chảy
Chủ đề: Ăn uống 6 - Đồ uống
Các bước pha trà
Các bước pha nước chanh
Cắm ống hút, khuấy, nhai trân châu trà sữa
Úp ngược, lắc, cắm ống hút trà sữa
Các bước xay sinh tố dưa hấu
Các bước vắt nước cam
Chủ đề: Ăn uống 7 - Rau củ quả
Cách gọt, bổ hoa quả
Cách làm mận lắc
Nói về quả bòn bon
Hướng dẫn bổ dưa hấu
Hướng dẫn bổ cam
Hướng dẫn bổ xoài
Cách nói bổ hoa quả làm nhiều phần
Hướng dẫn tỉa hoa cho quả cóc
Mô tả hành động cạo cùi dừa
Chủ đề: Dạy con 1 - Việc nhà, việc học
Lộn ngược đồ vật
Xếp chồng đồ đạc
Hướng dẫn lau nhà
Thay phiên nhau làm gì đó
Cộng trừ nhân chia đơn giản
Chủ đề: Dạy con 2 - Hoạt động thường ngày
Hướng dẫn bé đi tè, ngồi bô
Các bước rửa tay
Hướng dẫn xử lý khi bị đứt tay
Đừng vứt đồ đi vội
Trải chiếu (học động từ dàn, trải)
Mắc màn (học động từ treo, móc)
Vấp phải thứ gì đó và ngã thì dùng động từ gì?
Nhắc nhở trẻ khi đi siêu thị
Mẹ đo nhiệt độ cho bé
Mẹ hướng dẫn bé dựa xe vào tường
Hướng dẫn bé phủi bụi tay chân, quần áo
Hướng dẫn bé đánh răng
Mẹ thay bỉm cho bé
Bé làm đổ đồ
Chủ đề: Dạy con 3 - Ứng xử
Yêu cầu ai ngồi dịch ra
Nhắc người khác đứng dịch ra, đừng chắn TV
Nhắc trẻ không ngồi sát TV
Nhắc trẻ ngủ không trùm chăn kín đầu
Học và ứng dụng cụm “put up”
Hướng dẫn trẻ đưa vật nhọn cho người khác
Nhắc trẻ không tranh giành đồ chơi
Nhắc trẻ che miệng khi ngáp, ho, hắt hơi
Nhắc trẻ không chạy ra đường
Hướng dẫn trẻ ứng xử khi đi xe buýt
Nhắc trẻ không gõ lên bát gây ồn ào
Nhắc trẻ trong bữa ăn
Nhắc trẻ trong bữa ăn (tiếp)
Nhắc trẻ không để đồ vật ngáng đường
Chủ đề: Dạy con 4 - Giao tiếp trong nhà
Nhắc trẻ hết thời gian xem TV rồi
Ba mẹ than phiền con cái để đồ để lung tung
Ba mẹ yêu cầu con giao nộp điện thoại
Nhắc trẻ không bỏ thừa thức ăn
Nhắc trẻ không vẽ bậy lên tường
“Xem con đã làm gì kìa”
Nhắc trẻ đi rửa mặt khi còn ngái ngủ
Nhắc trẻ xem TV thế đủ rồi
Nhắc trẻ nắm chặt tay ba mẹ
Nhắc trẻ tập trung ăn
Tiếng Anh cho mẹ và con gái (buộc tóc, tết tóc)
Ba mẹ để phần đồ ăn cho con
Giao tiếp với con (tiếp)
Nói với con đúng cách
Chủ đề: Dạy con 5 - Quần áo giày dép
Nhắc trẻ quên kéo khóa quần
Cảm thán khi quần áo, giày dép chật
Nhắc trẻ khi trẻ đi dép trái, mang dép ngược
Nhắc trẻ khi trẻ đi tất, dép cọc cạch
Nhắc trẻ khi trẻ cài lệch cúc áo
Tổng hợp các lỗi khi mặc áo ở trẻ
Nhắc trẻ treo đồ lên
Hướng dẫn trẻ cuộn tất, gấp tất
Hướng dẫn trẻ gấp tất hình vuông
Chủ đề: Dạy con 6 - Ăn uống
Nhắc trẻ cẩn thận hóc xương cá
Nhắc trẻ vứt đồ ăn thiu
Nhắc trẻ ăn hết, uống hết thức ăn, nước uống
Ba mẹ hâm nóng thức ăn
Nhắc nhở trẻ khi ăn
Nhắc trẻ ăn hết đồ ăn
Nhắc trẻ không nói chuyện khi miệng đầy thức ăn
Nhắc trẻ không xem TV lúc ăn cơm
Chủ đề: Hoạt động thường ngày 1 - Đồ ăn thức uống
Hướng dẫn làm đá
Mô tả hành động lấy đá ra khỏi khay
Mô tả các hành động uống nước (nhấp, uống, uống cạn)
Hướng dẫn buộc túi nilon
Hướng dẫn buộc gói bim bim
Rót hết nước sang một vật thể khác
Mô tả hành động vỗ, tát
Mô tả ly nước (đầy, đầy ½, đầy 1/3)
Dùng từ “bunch” để mô tả nải chuối, chùm nho, chùm chìa khóa
Chủ đề: Hoạt động thường ngày 2 - Đồ vật
Dán thứ gì đó lại
Xỏ kim chỉ
Đánh rơi ví, nhặt ví lên
Mô tả vị trí đồ vật
Tô son
Vặn nắp chai
Tắt bật bình nóng lạnh
Dùng màng bọc thực phẩm để bọc thức ăn
Dùng gáo nước để múc nước
Dùng miếng/ giẻ bắc nồi để nhấc nồi ra khỏi bếp
Mô tả một cuốn sách
Mô tả hình dạng của balo
Các hành động với balo
Chủ đề: Hoạt động thường ngày 3
Hướng dẫn cắm hoa
Lướt điện thoại cơ bản
Bị muỗi đốt và thoa dầu
Bị sốt cao, sốt nhẹ
Đổ mồ hôi và hành động bật điều hòa
Bị cận
Tạt qua, ghé qua nơi nào đó
Đổ đống đồ vật ra
Lật thứ gì đó lại
Phân biệt wring và squeeze khi có cùng nghĩa “vắt”
Chỉnh lại tóc tai
Đi thang máy cơ bản
Rút tiền tại cây ATM
Xịt mũi
Đặt chuông báo thức
Các hành động đóng mở, đóng sầm và gài cửa
Hoạt động ở quán ăn
Đồ vật ở cao, xa quá, không với tới được
Tạo hình cho thứ gì đó
Đóng kín miệng túi
Chủ đề: Hoạt động trong nhà - Dọn dẹp
Cọ bồn cầu, lau gương, quét nhà
Lồng chăn bông
Lồng vỏ gối
Ngâm quần áo với bột giặt
Mài dao, gọt sắc cây bút chì
Chủ đề: Quần áo
Thu quần áo khô vào, cất vào tủ
Mặc áo, cài cúc, bẻ thẳng cổ áo
Mặc áo trái, cởi ra, lộn mặt phải
Nhắc người khác đang mặc áo ngược
Chống nắng mùa hè
Ăn mặc mát mẻ mùa hè
Mô tả mức độ vừa vặn của quần áo
Gấp đồ, dỡ đồ
Kéo khóa áo, xắn tay áo lên
Mở khóa áo, thả tay áo xuống
Sơ vin áo vào
Chủ đề: Giao tiếp thường ngày
Yêu cầu ai đó đợi mình một chút
Hỏi ghế đã có ai ngồi chưa
Hết thứ gì đó
Hết sạch thứ gì đó
Giẫm vào chân ai
Diễn đạt ý: “từng ấy là đủ rồi”
Không thể rời mắt khỏi thứ gì
Chủ đề: Các vật dụng quanh ta
Điện thoại hết pin, sạc điện thoại
Điện thoại bị đơ
Treo đồ, bật, tắt, tăng giảm vòi nước, quạt
Xem TV, chuyển kênh TV
Cách dùng ấm siêu tốc
Mô tả đồ vật bị sứt, mẻ
Dùng cái kẹp để lật, đảo thức ăn
Các hành động với bếp điện
Chủ đề: Lễ Tết
Các hành động đón Tết
Các hành động đêm giao thừa
Mùng 1 Tết thì làm gì
Các món ăn ngày Tết
Chủ đề: Khi đi xe
Đóng mở cốp xe máy, cài khóa mũ
Ra vào xe ô tô
Lên xuống xe máy
Bật xi nhan trái phải
Chủ đề: Các động từ thông dụng
Các động từ cơ bản
Drop - đánh rơi, thả ai đó xuống xe
Đánh rơi, cúi xuống, nhặt lên
Carry - Mang, vác, xách
Put away - Cất đi (đồ chơi, quần áo)
Tie - Thắt, buộc
Roll - Xắn, cuộn (tay áo, gấu quần)
Tear open - Mở bằng cách xé
Cut open - Mở bằng cách cắt
Crumble it up - Vo nó lại
Shake - Giũ/ lắc
Cut off, rinse off - Một số cụm phổ biến với Off
Flatten - Làm phẳng
Spread it out - Dàn nó ra
Trong góc, bên cạnh, đằng trước
Take off & Take out
Out of order - Theo thứ tự, không theo thứ tự
DEMO SÁCH